Tóm tắt: Việc xông thảo mộc trị cảm cúm, cảm lạnh là phương pháp truyền thống lâu đời. Tuy vậy phụ thuộc vào độ sẵn có của nguyên liệu mà nồi lá xông có thể khác nhau. Vậy trên các bằng chứng khoa học thì nồi lá xông nên có những thành phần nào và tại sao? 

Thành phần nên có trong nồi xông giải cảm:

Bảng 1: Thành phần nên có của nồi nước xông giải cảm

STT Tinh dầu Tên khoa học
1 Sả chanh Cymbopogon citratus
2 Gừng Zingiber officinale
3 Bạc hà Nhật Bản Mentha arvensis
4 Hương nhu trắng Ocimum gratissimum
5 Quế Cinnamomum loureirii
6 Hương thảo Rosmarinus officinalis
7 Bạch đàn chanh Eucalyptus citriodora
8 Tràm gió Melaleuca cajuputi
9 Bưởi Citrus maxima
10 Ngũ trảo Vitex negundo

1. Tại sao lại là các thành phần này?

– Tinh dầu sả có khả năng ức chế vi khuẩn/virus gây cúm mạnh, làm giảm sốt, long đờm. Xem bài: Tại sao lá xông có sả.

– Gừng có khả năng diệt vi khuẩn/virus cao và thúc đẩy bài tiết bã độc tốt. Xem bài: Tại sao gừng có trong liệu thuốc giải cảm?

– Bạc hà có khả năng thông đường hô hấp và ức chế vi khuẩn: Xem bài: Tại sao bạc hà có trong liều xông giải cảm?

– Tinh dầu hương thu có khả năng kháng vi khuẩn và thúc đẩy hệ bài tiết tốt. Xem bài: Hương nhu trong giải cảm. 

– Tinh dầu hương thảo có khả năng thúc đẩy hệ miễn dịch và kháng oxy hóa cao. Xem bài:Tại sao có hương thảo trong giải cảm.

– Bạch đàn chanh có khả năng thông mũi, trị viêm mũi, viêm xoang rất tốt. Xem bài: Tại sao bạch đàn chanh trong giải cảm.

– Các tinh dầu tràm gió với hàm lượng cineole cao có khả năng giữ ấm và bài tiết chất độc tốt. Tinh dầu bưởi giúp gia tăng lượng bạch cầu trong cơ thể. Tinh dầu ngũ trảo giúp quá trình ức chế vi khuẩn hiệu quả hơn.

  1. Thành phần tinh dầu giải cảm aotanica có gì?
TT Rt Tên chất Hàm lượng
1 5.085 1R-a-Pinene 0.630
2 5.733 Sabinene 1.658
3 5.830 β-Pinene 2.696
4 5.871 Sulcatone 0.452
5 5.974 β-Myrcene 4.103
6 6.779 D-Limonene 10.543
7 6.850 Eucalyptol 1.320
8 7.101 β-Ocimene 1.862
9 8.221 Linalool 0.564
10 9.477  Citronellal 3.508
11 9.589 Isomenthone 2.922
12 9.746 Isoneral 0.500
13 9.845 Isomenthol 0.869
14 10.036 Levomenthol 18.949
15 10.181 Isogeranial 1.067
16 10.473 Terpineol 0.392
17 11.685 β-Citral 17.983
18 11.961 Geraniol 1.528
19 12.418 a-Citral 16.039
20 12.592 Perillal 7.883
21 15.199 Geranyl acetate 0.621
22 16.317 Caryophyllene 1.654
23 17.045 (E)-β-Famesene 1.837
24 30.864 6-Methyl-4,6-bis(4-methylpent-3-en-1-yl)cyclohexa-1,3-dienecarbaldehyde 0.421